Trong truyền thống văn hóa Việt Nam, việc chọn tuổi xông nhà không chỉ là nghi lễ truyền thống mà còn mang ý nghĩa tâm linh sâu sắc. Bài viết này GenZ Làm Giàu sẽ giúp bạn tìm hiểu về tuổi xông nhà năm 2024 cho từng con giáp, nhằm mang lại nhiều điều tốt đẹp, hạnh phúc, tài lộc và may mắn trong suốt một năm mới.
Xông đất là gì? Ý nghĩa việc xông đất đầu năm mới 2024 Xông đất là gì? Xông đất hay còn gọi là xông nhà đầu năm mới đây là một tục lệ lâu đời của người Việt Nam, thường được thực hiện vào sáng mùng 1 Tết Nguyên Đán. Theo quan niệm dân gian, người đầu tiên đến chúc Tết gia đình là những người hợp tuổi, hợp mệnh với gia chủ mang đến những điều may mắn, tài lộc, thịnh vượng trong cả một năm.
Ngoài việc chọn tuổi xông nhà năm 2024 hợp mệnh, người xông đất thường là những người thành đạt, hạnh phúc, luôn vui vẻ may mắn ít gặp những chuyện xui rủi, hay buồn phiền trong cuộc sống.
Khi xông đất, người xông đất thường mặc những bộ đồ tươi sáng như đỏ, vàng, hồng như cầu mong cho một năm mới rực rỡ, tươi mới. Họ thường bước qua ngưỡng cửa với chân phải trước, tay bưng giỏ quà hoặc phong bì lì xì, kèm những câu chúc năm mới sức khỏe, bình an ý nghĩa cho gia chủ.
Chọn tuổi xông nhà năm 2024 hợp cho 12 con giáp Dưới đây là chi tiết các tuổi xông nhà năm 2024 cho 12 con giáp, bạn đọc có thể tham khảo và chia sẻ đến bạn bè, người thân.
Tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Tý Tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Tý Đối với người tuổi Tý bao gồm cả (tuổi Giáp Tý, Bính Tý, Nhâm Tý, Canh Tý và Mậu Tý, tương ứng với các năm sinh 1984, 1996, 1972, 1960 và 1948) nếu chọn tuổi xông nhà năm 2024 nên chọn người sinh năm:
Gia chủ Mậu Tý 1948 Tuổi TỐT nên chọn: Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Giáp Tuất 1994 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu). Gia chủ Canh Tý 1960 Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Quý Sửu 1973 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu), Nhâm Ngọ 2002 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu). Gia chủ Nhâm Tý 1972 Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Mậu Tuất 1958 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Mậu Dần 1998 (Xấu), Kỷ Mão 1999 (Xấu), Quý Mùi 2003 (Xấu). Gia chủ tuổi Giáp Tý 1984 Tuổi TỐT nên chọn: Mậu Thân 1968 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Ất Tỵ 1965 (Xấu), Đinh Dậu 1957 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Canh Dần 1950 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Quý Sửu 1973 (Xấu). Gia chủ Bính Tý 1996 Tuổi TỐT nên chọn: Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Tân Mão 1951 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Đinh Dậu 1957 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu). Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Sửu Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Sửu Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Sửu cần chọn những người có vía tốt lành mang cát khí tới, chiêu nạp thêm điều may mắn, tiễu trừ đi điều phiền muộn, giúp tuổi Sửu đón năm mới thêm bình an, thịnh vượng, thu lộc vàng đầy túi.
Gia chủ Kỷ Sửu 1949 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Ất Dậu 1945 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Kỷ Mùi 1979 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Tân Tỵ 2001 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu). Gia chủ Tân Sửu 1961 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Ất Dậu 1945 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Quý Sửu 1973 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Canh Thìn 2000 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu). Quý Sửu 1973 Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Bính Ngọ 1966 (Xấu), Tân Sửu 1961 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu), Mậu Dần 1998 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu). Gia chủ Ất Sửu 1985 Tuổi TỐT nên chọn: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Nhâm Dần 1962 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Kỷ Sửu 1949 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu). Gia chủ Đinh Sửu 1997 Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Tân Sửu 1961 (Xấu), Kỷ Sửu 1949 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu), Canh Ngọ 1990 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu). Gia chủ tuổi Dần chọn người xông đất năm 2024 nào hợp? Gia chủ tuổi Dần chọn người xông đất năm 2024 nào hợp? Gia chủ tuổi Dần nên lưu ý đến những tuổi xông nhà năm 2024 đẹp nhất để mang lại nhiều điều may mắn và bình an cho cả gia đình trong năm mới.
Gia chủ Canh Dần 1950 Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Quý Hợi 1983 (Xấu), Đinh Tỵ 1977 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu). Gia chủ Nhâm Dần 1962 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Nhâm Dần 1962 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Kỷ Sửu 1949 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Kỷ Mùi 1979 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu). Gia chủ Giáp Dần 1974 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Mậu Tý 1948 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu), Bính Thân 1956 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Mậu Thân 1968 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Đinh Tỵ 1977 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu). Gia chủ Bính Dần 1986 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Bính Ngọ 1966 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu). Gia chủ Mậu Dần 1998 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Bính Ngọ 1966 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Canh Thìn 2000 (Xấu), Tân Tỵ 2001 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Quý Sửu 1973 (Xấu), Quý Mùi 2003 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu). Năm 2024 ai xông nhà hợp cho gia chủ tuổi Mão? Năm 2024 ai xông nhà hợp cho gia chủ tuổi Mão? Dưới đây là các tuổi tốt và xấu cho gia chủ tuổi Mão chọn người xông đất năm 2024 bạn có thể tham khảo.
Gia chủ Tân Mão 1951 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Ất Mão 1975 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Canh Ngọ 1990 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu). Gia chủ Quý Mão 1963 Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Ất Dậu 1945 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Canh Dần 1950 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu), Tân Dậu 1981 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu). Gia chủ Ất Mão 1975 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Dần 1950 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Tân Mão 1951 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Ất Tỵ 1965 (Xấu), Tân Sửu 1961 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Canh Thìn 2000 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu). Gia chủ Đinh Mão 1987 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Giáp Thân 1944 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu). Gia chủ Kỷ Mão 1999 Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Mậu Tuất 1958 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Quý Sửu 1973 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu), Canh Thìn 2000 (Xấu). Xông nhà năm 2024 cho chủ nhà tuổi Thìn Xông nhà năm 2024 cho chủ nhà tuổi Thìn Đối với chủ nhà tuổi Thìn, lễ xông nhà không chỉ là nghi thức truyền thống mà còn là cơ hội để mở đầu cho một năm mới tràn đầy niềm vui và thành công. Dưới đây hãy cùng tham khảo những tuổi xông nhà năm 2024 đẹp cho chủ nhà tuổi Thìn.
Gia chủ Nhâm Thìn 1952 Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Tân Sửu 1961 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Mậu Dần 1998 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu). Gia chủ Giáp Thìn 1964 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Mậu Tuất 1958 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu). Gia chủ Bính Thìn 1976 Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Canh Dần 1950 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu), Quý Sửu 1973 (Xấu). Gia chủ Mậu Thìn 1988 Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Đinh Mùi 1967 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Tân Sửu 1961 (Xấu), Quý Sửu 1973 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu). Gia chủ Canh Thìn 2000 Tuổi TỐT nên chọn: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Đinh Mùi 1967 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu), Tân Tỵ 2001 (Xấu). Chủ nhà tuổi Tỵ nên chọn người xông đất năm 2024 nào tốt? Chủ nhà tuổi Tỵ nên chọn người xông đất năm 2024 nào tốt? Tìm hiểu những tuổi xông nhà năm 2024 tốt cho người tuổi Tỵ giúp mở ra một năm mới may mắn và thịnh vượng.
Gia chủ Quý Tỵ 1953 Tuổi TỐT nên chọn: Tân Dậu 1981 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Quý Sửu 1973 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 1951 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Ất Mùi 1955 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu), Canh Ngọ 1990 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu), Đinh Hợi 1947 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu). Gia chủ Ất Tỵ 1965 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Giáp Thân 1944 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu). Gia chủ Đinh Tỵ 1977 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Giáp Thân 1944 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Canh Thìn 2000 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Canh Dần 1950 (Xấu). Gia chủ Kỷ Tỵ 1989 Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Đinh Hợi 1947 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu), Mậu Dần 1998 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu). Gia chủ Tân Tỵ 2001, 1941 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu), Kỷ Mùi 1979 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Tân Tỵ 2001 (Xấu). Chọn tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Ngọ Chọn tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Ngọ Hãy cùng nhau khám phá những cái tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Ngọ để mang lại may mắn và thành công trong năm mới này.
Gia chủ Giáp Ngọ 1954 Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Quý Mùi 1943 (Xấu), Canh Tý 1960 (Xấu), Kỷ Hợi 1959 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu). Gia chủ Bính Ngọ 1966 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Canh Tý 1960 (Xấu), Đinh Dậu 1957 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu). Gia chủ Mậu Ngọ 1978 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Giáp Thìn 1964 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu). Gia chủ Canh Ngọ 1990 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Mùi 1979 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu), Canh Thìn 2000 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Quý Sửu 1973 (Xấu). Gia chủ Nhâm Ngọ 2002 Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Mậu Thân 1968 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Kỷ Sửu 1949 (Xấu), Bính Thân 1956 (Xấu), Tân Sửu 1961 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Kỷ Mão 1999 (Xấu), Đinh Dậu 1957 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu), Canh Thân 1980 (Xấu). Tuổi xông đất năm 2024 hợp với gia chủ tuổi Mùi Tuổi xông đất năm 2024 hợp với gia chủ tuổi Mùi Đối với những gia chủ tuổi Mùi, năm nay hứa hẹn mang đến những may mắn và thịnh vượng. Hãy cùng chúng tôi khám phá những cái tuổi xông đất năm 2024 tốt đẹp, hợp mệnh.
Gia chủ Ất Mùi 1955 Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Nhâm Dần 1962 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Kỷ Mùi 1979 (Xấu). Gia chủ Đinh Mùi 1967 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Ất Tỵ 1965 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Kỷ Mùi 1979 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu). Gia chủ Kỷ Mùi 1979 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Giáp Thìn 1964 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Kỷ Sửu 1949 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu). Gia chủ Tân Mùi 1991 Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Bính Ngọ 1966 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Quý Mùi 2003 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu). Gia chủ Quý Mùi 1943, 2003 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Tân Mão 1951 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình), Canh Thân 1980 (Trung bình), Tân Dậu 1981 (Trung bình), Đinh Mão 1987 (Trung bình), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Đinh Mùi 1967 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Mậu Dần 1998 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Quý Sửu 1973 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu). Người xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Thân tốt Người xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Thân tốt Năm 2024 đã đến, và với nhiều gia đình Việt Nam, việc chọn người xông nhà trở nên vô cùng quan trọng. Đặc biệt, đối với những gia chủ tuổi Thân, sự lựa chọn này không chỉ là truyền thống mà còn mang theo những ý nghĩa tốt lành và may mắn.
Gia chủ Bính Thân 1956 Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Bính Dần 1986 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Tân Tỵ 2001 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu). Gia chủ Mậu Thân 1968 Tuổi TỐT nên chọn: Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Ất Tỵ 1965 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Tân Hợi 1971 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Canh Dần 1950 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Quý Sửu 1973 (Xấu), Quý Mùi 2003 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu). Gia chủ Canh Thân 1980 Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Giáp Thìn 1964 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Quý Tỵ 1953 (Xấu), Đinh Hợi 1947 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Mậu Dần 1998 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu). Gia chủ Nhâm Thân 1992 Tuổi TỐT nên chọn: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Kỷ Sửu 1949 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Kỷ Mùi 1979 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Canh Thìn 2000 (Xấu). Gia chủ Giáp Thân 1944, 2004 Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Đinh Hợi 1947 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Bính Thân 1956 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Mậu Thân 1968 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Canh Ngọ 1990 (Xấu). Năm 2024 ai xông nhà hợp cho chủ nhà tuổi Dậu? Năm 2024 ai xông nhà hợp cho chủ nhà tuổi Dậu? Truyền thống xông nhà đã trở thành nét đẹp tâm linh quan trọng trong văn hóa Việt Nam, và việc lựa chọn người xông nhà có sự ảnh hưởng đặc biệt đối với tâm lý và tài lộc của gia chủ. Dưới đây hãy cùng GenZ Làm Giàu tìm hiểu về tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Dậu.
Gia chủ Ất Dậu 1945 Tuổi TỐT nên chọn: Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Quý Sửu 1973 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Ất Dậu 1945 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Đinh Dậu 1957 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu). Gia chủ Đinh Dậu 1957 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Giáp Thân 1944 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu). Gia chủ Kỷ Dậu 1969 Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Ất Mùi 1955 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu), Quý Mùi 2003 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu). Gia chủ Tân Dậu 1981 Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Đinh Mùi 1967 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Canh Ngọ 1990 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Kỷ Mão 1999 (Xấu), Tân Tỵ 2001 (Xấu). Gia chủ Quý Dậu 1993 Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Mậu Dần 1998 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Canh Dần 1950 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Nhâm Ngọ 2002 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu). Gia chủ tuổi Tuất nên chọn người xông nhà năm 2024 nào hợp mệnh? Gia chủ tuổi Tuất nên chọn người xông nhà năm 2024 nào hợp mệnh? Năm 2024 đang đến gần, và với gia chủ tuổi Tuất, việc lựa chọn người xông nhà đúng mệnh là vô cùng quan trọng. Vậy, ai sẽ là người phù hợp để mở đầu cho năm mới của gia đình?
Gia chủ Mậu Tuất 1958 Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Quý Tỵ 1953 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Tân Sửu 1961 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Quý Sửu 1973 (Xấu). Gia chủ Canh Tuất 1970 Tuổi TỐT nên chọn: Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Trung bình), Nhâm Ngọ 2002 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Tân Hợi 1971 (Xấu), Đinh Dậu 1957 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Tân Tỵ 2001 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu). Gia chủ Nhâm Tuất 1982 Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Ất Tỵ 1965 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Tân Sửu 1961 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu). Gia chủ Giáp Tuất 1994 Tuổi TỐT nên chọn: Canh Dần 1950 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Giáp Thân 1944 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu). Gia chủ Bính Tuất 1946, 2006 Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Giáp Thân 1944 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu). Tuổi xông nhà năm 2024 mang đến tài lộc cho gia chủ tuổi Hợi Tuổi xông nhà năm 2024 mang đến tài lộc cho gia chủ tuổi Hợi Hãy cùng tìm hiểu đâu là tuổi xông nhà năm 2024 tốt và xấu cho gia chủ tuổi Hợi trong nội dung dưới đây.
Gia chủ Kỷ Hợi 1959 Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Đinh Tỵ 1977 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu). Gia chủ Tân Hợi 1971 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Kỷ Sửu 1949 (Xấu), Đinh Dậu 1957 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu). Gia chủ Quý Hợi 1983 Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Canh Dần 1950 (Trung bình), Canh Thân 1980 (Trung bình), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình), Quý Sửu 1973 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Tân Sửu 1961 (Xấu), Đinh Dậu 1957 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu), Đinh Hợi 1947 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Mậu Thân 1968 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu). Gia chủ Đinh Hợi 1947, 2007 Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình). Tuổi XẤU nên tránh: Tân Hợi 1971 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Canh Thìn 2000 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Quý Sửu 1973 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu). Gia chủ Ất Hợi 1995 Tuổi TỐT nên chọn: Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá). Tuổi XẤU nên tránh: Ất Tỵ 1965 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu). Chọn tuổi xông đất đầu năm mới theo mệnh Chọn tuổi xông đất đầu năm mới theo mệnh Trong trường hợp gia chủ không tìm được tuổi xông nhà năm 2024 phù hợp theo cách trên thì có thể tham khảo cách chọn tuổi dựa theo mệnh, cụ thể:
Gia chủ thuộc mệnh Kim: Chọn người xông đất có mệnh Thổ, Thủy, hoặc Kim. Gia chủ thuộc mệnh Mộc: Chọn người xông đất có mệnh Thuỷ, Hỏa, hoặc Mộc. Gia chủ thuộc mệnh Thuỷ: Chọn người xông đất có mệnh Kim, Mộc, hoặc Thủy. Gia chủ thuộc mệnh Hỏa: Chọn người xông đất có mệnh Mộc, Thổ, hoặc Hỏa. Gia chủ thuộc mệnh Thổ: Chọn người xông đất có mệnh Hỏa, Kim, hoặc Thổ. Những điều kiện kỵ gia chủ cần tránh trước khi xông đất đầu năm 2024 Những điều kiện kỵ gia chủ cần tránh Sau khi tìm được người xông nhà năm 2024 hợp tuổi, bạn cũng nên lưu ý đến một số vấn đề sau để ghi thức thực hiện được suôn sẻ, tránh gặp những điều cấm kỵ ảnh hưởng không tốt đến gia đình.
Lựa chọn trang phục: Mặc quần áo tươi sáng, tránh màu đen hoặc trắng. Thời gian xông đất: Hạn chế từ 10-15 phút để đảm bảo sự suôn sẻ và trôi chảy. Tâm trạng tích cực: Trong xông đất, tập trung nói về những điều tích cực và vui vẻ. Tự xông đất cho nữ gia chủ: Phụ nữ có thể tự chủ động xông đất cho nhà mình. Chuẩn bị lời chúc và lì xì: Gia chủ nên chuẩn bị lời chúc năm mới và lì xì cho gia đình, cùng với bức thư pháp và tranh mới để mang lại bình an và may mắn cho cả năm. Câu hỏi liên quan đến nghi lễ xông nhà năm mới Người đi xông đất cần làm gì? Có nên tự xông đất cho nhà mình? Khi không tìm được tuổi xông nhà năm 2024 phù hợp, gia chủ hoàn toàn có thể tự xông đất cho nhà mình. Trước giao thừa, bạn có thể tới các miếu, chùa, đình để hái lộc, sau đó hoàn tất nghi thức bằng cách trở về nhà vào thời điểm đón chào năm mới.
Ngoài ra, để gia đình tràn đầy may mắn, gia chủ có thể cho trẻ con xông đất. Bạn có thể đi ra ngoài cùng trẻ con trước thời điểm giao thừa, sau đó quay về và để trẻ vào nhà xông đất trước hoặc đi cùng bé.
Người đi xông đất cần làm gì khi đến nhà gia chủ? Thông thường, những người thăm nhà chỉ dành khoảng 5 đến 10 phút để chúc tết, mang đến sự ấm áp và may mắn cho gia chủ.
Khi đến xông đất, quan trọng nhất là phải thể hiện sự lễ phép bằng cách chào hỏi và chúc tết. Việc ăn bánh kẹo và hoa quả không chỉ là một nghi thức, mà còn được coi như việc "ăn lộc" - hưởng phúc và may mắn. Mặc quần áo màu sắc rực rỡ, đặc biệt là màu đỏ, được coi là biểu tượng của sự may mắn và thịnh vượng.
Người có tang xông đất đầu năm có được không? Bên cạnh việc tránh chọn những tuổi xông nhà năm 2024 xấu khắc với gia chủ thì những người đang có tang cũng nên tránh đến nhà người khác vào ngày đầu năm mới. Đồng thời người đi xông đất cũng không nên mặc quần áo trắng hoặc đen. Nam giới xông đất để mang đến dương khí may mắn. Nếu vợ chồng cùng xông nhà, truyền thống là chồng bước vào trước, tượng trưng cho sự lãnh đạo gia đình.
Kết luận: Hy vọng qua nội dung này bạn hoàn toàn có thể chọn được tuổi xông nhà năm 2024 phù hợp nhất với mệnh và tuổi của gia chủ. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc gì về chủ đề “Tuổi xông nhà năm 2024” hãy để lại bình luận bên dưới bài viết để cùng nhau trao đổi thêm cũng như biết thêm nhiều thông tin bổ ích về nghi lễ này nhé!